Các bạn có từng tưởng tượng khi các sao Âu Mỹ có tên tiếng Trung sẽ như thế nào không nhỉ? Ở Trung Quốc đối với những tên ngoại quốc họ sẽ có xu hướng phiên âm lại thành tên Trung Quốc dựa vào cách lấy các từ Hán tự phát âm gần giống tiếng Anh hoặc ý nghĩa của tên và thế từ đòng nghĩa. Chủ đề hôm nay sẽ rất thú vị vì khi tên của ca sĩ nổi tiếng khi sub ra tiếng Trung hay là đọc Hán Việt của họ cũng sẽ khiến bạn bật cười :>. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu chủ đề tên phiên âm Trung Quốc của các sao USUK nhé!!!
Các bạn có từng tưởng tượng khi các sao Âu Mỹ có tên tiếng Trung sẽ như thế nào không nhỉ? Ở Trung Quốc đối với những tên ngoại quốc họ sẽ có xu hướng phiên âm lại thành tên Trung Quốc dựa vào cách lấy các từ Hán tự phát âm gần giống tiếng Anh hoặc ý nghĩa của tên và thế từ đòng nghĩa. Chủ đề hôm nay sẽ rất thú vị vì khi tên của ca sĩ nổi tiếng khi sub ra tiếng Trung hay là đọc Hán Việt của họ cũng sẽ khiến bạn bật cười :>. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu chủ đề tên phiên âm Trung Quốc của các sao USUK nhé!!!
Ava Max – Nghệ Oa Mạch Tư 艾 娃 麥 斯 /Ài wá mài sī/
Adele – Á Đại Nhĩ 阿 黛 爾 /Ā dài ěr/
Ariana Grande – Á Ly Á Na Cách Lan Đức 阿 麗 亞 娜 格 蘭 德 /Ā lì yà nà gé lán dé/
Billie Eilish – Bỉ Lợi Ai Lợi Thậm 比 利 埃 利 甚 /Bǐ lì āi lì shén/
Beyonce – Bích Ngang Tư 碧 昂 斯 /Bì áng sī/
Bebe Rexha – Bối Bối Lỗi Khắc Toa 貝 貝 雷 克 莎 /Bèi bèi léi kè shā/
Britney Spears – Bố Lan Ni Tư Bì Nhĩ Tư 布 蘭 妮 斯 皮 爾 斯 /Bù lán nī sī pí’ěrsī/
Bruno Mars – Bố Lỗ Nặc Mã Nhĩ Tư 布鲁 诺 马 尔 斯 /Bùlǔnuò mǎ’ěr sī/
Cardi B – Ca Địch B 卡 迪 B /Kǎ dí B/
Charli XCX – Tra Lỵ XCX 查 莉 XCX /Chá lì XCX/
Camila Cabello – Ca Mật Lạp Ca Bối Ưu 卡 蜜 拉 卡 貝 優 /Kǎ mì lā kǎ bèi yōu/
Charlie Puth – Tra Lý Phổ Tư 查 理 普 斯 /Chálǐ pǔ sī/
Dua Lipa – Đỗ Lợi Bạch 杜 利 帕 /Dù lì pà/
Demi Lovato – Đại Mễ Lạc Ngoá Thác 黛米 洛 瓦 托 /Dài mǐ luò wǎ tuō /
Drake – Đức Lôi Khắc 德 雷 克 /Dé léi kè/
Eminem – Ai Mễ Nạp Mẫu 埃 米 纳 姆 /Āi mǐ nà mǔ/
Iggy Azalea – Y Cơ Á Khiết Lỵ Á 伊 姬 阿 潔 莉 亞 /Yī jī ā jié lì yà/
Nam và Trung Phi có khí hậu ôn hòa, do được bao quanh bởi Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
15.1 Angola /æŋˈgəʊlə/ - Angola
15.2 Botswana /bʊtˈswɑːnə/ - Botswana
15.3 Democratic Republic of the Congo /dɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk ɒv ðə ˈkɒŋgəʊ/ - Cộng hòa Dân chủ Congo
15.4 Madagascar /mædəˈgæskə/ - Madagascar
15.5 Mozambique /məʊzæmˈbiːk/ - Mozambique
15.6 Namibia /nɑːˈmɪbɪə/ - Namibia
15.7 South Africa /saʊθ ˈæfrɪkə/ - Nam Phi
15.8 Zambia /ˈzæmbiə,/ - Zambia
15.9 Zimbabwe /zɪmˈbɑːbweɪ/: - Zimbabwe
Phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Nam và Trung Phi
Phía trên là tổng hợp phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh để các bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học từ vựng tiếng Anh. Đặc biệt, đừng quên đăng ký khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Langmaster để có cơ hội học với các thầy cô bản xứ cực chất nhé.
Châu Úc và Thái Bình Dương trải trên Đông Bán cầu và Tây bán cầu, bao gồm vô số các hòn đảo khác nhau. Khu vực này sở hữu khí hậu rừng mưa nhiệt đới và xavan nhiệt đới, cùng với đó là hệ sinh thái động thực vật đa dạng.
3.1. Australia /ɒˈstreɪliːə / Úc
Úc hay còn gọi là Australia có tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Anh ngữ là ngôn ngữ chính thức của Úc.
3.2 New Zealand /njuː ˈziːlənd/ - New Zealand
Tây Âu là khu vực nằm ở phía Tây của châu Âu, có khí hậu ôn đới Hải Dương với các rừng lá rộng.
Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải rác trên nhiều lục địa khác.
Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Pháp.
Đức tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức. Là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức và chiếm ưu thế tại Đức.
5.3 Switzerland /ˈswɪtsələnd / – Thụy Sỹ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành phố Bern là nơi đặt trụ sở nhà đương cục liên bang.
Thụy Sĩ có bốn ngôn ngữ chính thức: Tiếng Đức chiếm đa số (63,3% dân số nói vào năm 2014); Tiếng Pháp (22,7%) tại miền tây; và Tiếng Ý (8,1%) tại miền nam, ngôn ngữ thứ tư là Tiếng Romansh (0,5%).
5.6 Netherlands /ˈnɛðələndz/ - Hà Lan
Bắc Âu là khu vực thuộc phía Bắc của châu Âu, nằm ở vĩ độ cao nhất, là nơi có địa hình băng hà cổ. Về khí hậu, khu vực Bắc Âu có khí hậu lạnh giá vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hạ. Nơi đây có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, được khai thác một cách hợp lý.
Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu.
Nước Anh sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).
4.2 Denmark /ˈdɛnmɑːk/ – Đan Mạch
Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
Ngôn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch, ở vùng Sonderjylland (giáp với Đức) tiếng Đức là ngôn ngữ chính thứ hai.
4.3 Sweden /ˈswɪdən/ – Thụy Điển
Thụy Điển tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu.
Ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng Sami.
4.4 Estonia /ɛsˈtəʊnɪə/ - Estonia
4.5 Finland /ˈfɪnlənd/ - Phần Lan
4.6 Iceland /ˈaɪslənd/ - Iceland
4.8 Lithuania /ˌlɪθjʊˈeɪnɪə / - Lithuania
4.9 Northern Ireland /ˈnɔːðən ˈaɪələnd/ - Bắc Ireland
4.11 Scotland /ˈskɒtlənd/ - Scotland
=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
Khu vực Tây Á là tiểu vùng cực tây của châu Á, nằm ở phía tây nam của Châu Á. Khu vực này có các vùng núi rộng, khí hậu chủ yếu là khô hạn và bán khô hạn.
11.1 Turkey /ˈtɜːki/ – Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ. Là một quốc gia cộng hòa nghị viện xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.
Ngôn ngữ chính thức của quốc gia là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, đây là ngôn ngữ tự nhiên của xấp xỉ 85% cư dân.
11.2 Georgia /ˈʤɔːʤə/ - Georgia
11.4 Israel /ˈɪzreɪəl/ - Israel
11.7 Lebanon /ˈlɛbənən/ -Lebanon
11.8 Saudi Arabia /ˈsɔːdi əˈreɪbɪə/ - Ả rập Xê - rút
Selena Gomez – Sắt Lâm Na Qua Mai Tư 瑟 琳 娜 戈 梅 斯 / Sè lín nà gē méi sī/
Shawn Mendes – Tiêu Ân Môn Đức Tư 肖 恩 门 德 斯 /Xiào ēn mén dé sī/
Shakira – Hạ Kỳ Lạp 夏 奇 拉 /Xià qí lā/
Sam Smith – Sơn Mẫu Sử Mật Tư 山 姆 史 密 斯 /Shānmǔ shǐmìsī/
Taylor Swift – Thái Lặc Tư Uy Phu Đặc 泰 勒 斯 威 夫 特 /Tài lè sī wēifū tè/
Troye Sivan – Đặc Lạc Y Hy Văn 特 洛 伊 希 文 /Tèluòyī xī wén/
Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 20, ngõ 185, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
Email: [email protected]
Hotline: 097 5158 419 (Cô Thoan)
Bạn đang thắc mắc tên các nước trên thế giới trong tiếng Anh phiên âm như thế nào? Đọc ra sao? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.
Justin Bieber – Giá Tư Đinh Bỉ Bá 賈 斯 汀 比 伯 /Jiǎsītīng bǐ bó/
Kacey Musgraves – Khải Thiến Mã Tư Cách Lôi Phù Tư 凯 茜 马 斯 格 雷 夫 斯 /Kǎi qiàn mǎ sī géléi fū sī/
Katy Perry – Khải Đế Bội Lý 凱 蒂 佩 里 /Kǎi dì pèi lǐ/
Lana Del Rey – Lạp Nạp Đức Nhĩ Lôi 拉 納 德 爾 雷 /Lā nà dé’ěr léi/
Lady Gaga – Ca Ca Tiểu Thư 嘎 嘎 小姐 /Gāgā xiǎojiě/