Để phát triển doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, một trong những điều kiện là công ty phải đáp ứng được các điều kiện về ngôn ngữ. Và một trong những công việc phải làm đó là dịch thuật các chức danh, công việc sang tiếng Anh. Trong bài viết này, ACC sẽ cung cấp thông tin hữu ích tới quý vị về Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?.
Để phát triển doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, một trong những điều kiện là công ty phải đáp ứng được các điều kiện về ngôn ngữ. Và một trong những công việc phải làm đó là dịch thuật các chức danh, công việc sang tiếng Anh. Trong bài viết này, ACC sẽ cung cấp thông tin hữu ích tới quý vị về Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì?.
Phó giám đốc kinh doanh tiếng Anh là Deputy business director
Dưới đây là một số ví dụ về cụm từ phó giám đốc kinh doanh tiếng anh thông qua các câu thường gặp:
1. Our Deputy Director of Business will be attending the meeting tomorrow.
(Phó Giám đốc Kinh doanh của chúng tôi sẽ tham dự cuộc họp ngày mai.)
2. The Deputy Director of Business is responsible for developing and implementing business strategies.
(Phó Giám đốc Kinh doanh chịu trách nhiệm phát triển và triển khai chiến lược kinh doanh.)
4. We are looking for a highly skilled Deputy Director of Business to lead our sales team.
(Chúng tôi đang tìm kiếm một Phó Giám đốc Kinh doanh có kỹ năng cao để dẫn dắt đội ngũ bán hàng của chúng tôi.)
5. The Vice President of Business has extensive experience in market analysis and sales forecasting.
(Phó Giám đốc Kinh doanh có kinh nghiệm rộng trong phân tích thị trường và dự báo doanh số bán hàng.)
6. Our Deputy Chief Business Officer is committed to driving growth and profitability for the company.
(Phó Giám đốc Kinh doanh của chúng tôi cam kết thúc đẩy tăng trưởng và lợi nhuận cho công ty.)
– The Chief sales officer is responsible for defining the business direction towards the growth and profitability of the business, as well as building efficient growth infrastructure and processes.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Giám đốc kinh doanh có nhiệm vụ xác định định hướng kinh doanh hướng tới sự phát triển và lợi nhuận của doanh nghiệp cũng như việc xây dựng quy trình và cơ sở hạ tầng tăng trưởng hiệu quả
Từ những phân tích trên chúng tôi mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ vào số điện thoại mà chúng tôi đã ghim bên dưới.
Các ý nghĩa khác nhau của từ "officer":
- Từ "officer" có nghĩa là một người công chức, một nhân viên hoặc một quan chức có chức vụ trong quân đội, cảnh sát, hoặc tổ chức chính phủ.
Ví dụ: "He is an officer in the army." (Anh ta là một sĩ quan trong quân đội.)
- Từ "officer" có thể chỉ người đứng đầu một tổ chức, một công ty, hoặc một cơ quan.
Ví dụ: "The chief executive officer is responsible for the overall management of the company." (Tổng giám đốc điều hành chịu trách nhiệm về quản lý tổng thể của công ty.)
- Nếu "officer" được sử dụng như một động từ, nó có nghĩa là giữ chức vụ làm quan chức hoặc công chức.
Ví dụ: "He has been officering in the police force for over 10 years." (Anh ta đã giữ chức vụ làm công chức trong lực lượng cảnh sát hơn 10 năm.)
Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là chức danh giữ vị trí quan trọng trong công ty, có trách nhiệm điều hành, quản lý, hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty.
Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là người đứng đầu của doanh nghiệp, người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành viên về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
Một số từ vựng về giám đốc trong tiếng Trung:
董事长 /dǒng shì zhǎng/: Chủ tịch hội đồng quản trị.
副董事长 /fù dǒng shì zhǎng/: Phó Chủ tịch hội đồng quản trị.
副总裁 /fù zǒng cái/: Phó Chủ tịch.
总经理 /zǒng jīnglǐ: Tổng Giám đốc.
副总经理 /fù zǒng jīnglǐ/: Phó Tổng Giám đốc.
执行长 /zhíxíng zhǎng/: Giám đốc điều hành.
课长 /kèzhǎng/: Giám đốc bộ phận.
襄理 /xiāng lǐ/: Trợ lý Giám đốc.
实习生 /shí xí shēng/: Thực tập sinh.
Một số ví dụ về giám đốc trong tiếng Trung:
/Zhè wèi dǒngshì zhǎng wèi císhàn shìyè zuò chūle jùdà gòngxiàn/
Vị Chủ tịch này có nhiều đóng góp to lớn cho hoạt động từ thiện.
/Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào jiāo gěi jīnglǐle./
Tôi đã đưa tài liệu cho Giám đốc rồi.
Thư ký đã soạn sẵn một bản thảo.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - giám đốc trong tiếng Trung là gì.
Môi trường kinh doanh ở các nước đang có sự phát triển mạnh mẽ. Để xây dựng một doanh nghiệp hướng đến hội nhập quốc tế, các chủ doanh nghiệp tìm kiếm những người có tố chất lãnh đạo và khả năng tiếng anh tốt để phục vụ cho nhu cầu công việc.
Bạn đang quan tâm đến thuật ngữ phó giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì. Hãy cùng WISE ENGLISH khám phá những khái niệm, từ vựng liên quan ở bài viết này nhé!
BẤT ĐỘNG SẢN TRONG TIẾNG ANH, 200+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TIẾNG ANH LÀ GÌ? 300+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QTKD
Trong bài viết Giám đốc kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng đài 1900 6557 cung cấp thông tin liên quan đến các chức danh khác công ty trong tiếng Anh như sau:
Các quyền hạn của phó giám đốc kinh doanh trong doanh nghiệp thường phụ thuộc vào cấu trúc tổ chức và quy mô của công ty bao gồm:
Tuy nhiên, quyền hạn của phó giám đốc kinh doanh thường phụ thuộc vào sự ủy quyền từ giám đốc và các điều lệ của công ty, do đó có thể khác nhau đối với mỗi công ty.
Tại doanh nghiệp, chức vụ phó giám đốc kinh doanh là chiếm vị trí quan trọng trong các lĩnh vực kinh doanh và tiếp thị. Đây là người giúp giám đốc kinh doanh quản lý và điều hành các hoạt động kinh doanh của công ty, từ phát triển chiến lược đến triển khai kế hoạch và quản lý nhân viên.
Họ cũng thường được giao trách nhiệm quan trọng như đàm phán với các đối tác kinh doanh, xây dựng chiến lược tiếp thị và bán hàng. Đảm bảo mối quan hệ tốt với khách hàng, đưa ra quyết định liên quan đến chiến lược phát triển kinh doanh.
Phó giám đốc kinh doanh tiếng anh được sử dụng với từ: “Deputy Director of Business” hoặc “Deputy Chief Business Officer” hoặc “Vice President of Business“.
Tìm hiểu thêm nhiều cụm từ tiếng anh hay về các vị trí trong công ty tại đây nhé!
Dưới đây là một số đoạn hội thoại tiếng Anh mẫu thường gặp trong văn phòng:
Person B: Good morning! How are you today?
Person A: We should schedule a meeting to discuss the new project.
Person B: Sure, when would be a good time for you?
Person A: I think we should consider implementing a new marketing strategy.
Person B: That’s a good idea. Can you elaborate on the details?
Person A: How is the project coming along?
Person B: We’re making good progress and should meet the deadline.
Person A: The upcoming project is quite challenging. Shall we collaborate on it?
Person B: Absolutely! I think our combined expertise will lead to success.
Person A: What do you think about the new office layout?
Person B: I find it more functional and aesthetically pleasing.
Person A: Could you assist me with this report?
Person B: Of course, I’d be happy to help.
Person A: Did you get my email about the client meeting?
Person B: Yes, I did. I’ll prepare the necessary materials for the meeting.
Person A: I think we should streamline our approval process.
Person B: Agreed, let’s discuss the potential improvements.
Person A: I’d like to request a day off next week.
Person B: Sure, let me check the schedule and get back to you.
Nhớ rằng trong môi trường văn phòng, lịch sự và cởi mở là quan trọng. Hãy sử dụng các từ ngữ và biểu cảm lịch sự để tạo ra môi trường làm việc tích cực và hợp tác.
Qua bài viết này, WISE ENGLISH hy vọng các bạn đã có cái nhìn rõ hơn về các thông tin liên quan đến vị trí phó giám đốc kinh doanh. Biết thêm được một số từ vựng phó giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì để giúp bạn trên hành trình học IELTS nhé.
BẤT ĐỘNG SẢN TRONG TIẾNG ANH, 200+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH 200+ TỪ VỰNG, MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP BÁN HÀNG